0906.000.945| minhvung.vn@gmail.com
THÔNG TIN HÀNH CHÍNH TỈNH ĐẮK LẮK
Tỉnh Đắk Lắk có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện, với 184 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 20 phường, 12 thị trấn và 152 xã.
(Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021)
HÀNH CHÍNH ĐẮK LẮK |
|||||
STT |
Quận Huyện |
Mã QH |
Phường Xã |
Mã PX |
Cấp |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tân Lập |
24118 |
Phường |
2 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tân Hòa |
24121 |
Phường |
3 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tân An |
24124 |
Phường |
4 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Thống Nhất |
24127 |
Phường |
5 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Thành Nhất |
24130 |
Phường |
6 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Thắng Lợi |
24133 |
Phường |
7 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tân Lợi |
24136 |
Phường |
8 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Thành Công |
24139 |
Phường |
9 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tân Thành |
24142 |
Phường |
10 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tân Tiến |
24145 |
Phường |
11 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Tự An |
24148 |
Phường |
12 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Ea Tam |
24151 |
Phường |
13 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Phường Khánh Xuân |
24154 |
Phường |
14 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Hòa Thuận |
24157 |
Xã |
15 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Cư ÊBur |
24160 |
Xã |
16 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Ea Tu |
24163 |
Xã |
17 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Hòa Thắng |
24166 |
Xã |
18 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Ea Kao |
24169 |
Xã |
19 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Hòa Phú |
24172 |
Xã |
20 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Hòa Khánh |
24175 |
Xã |
21 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
643 |
Xã Hòa Xuân |
24178 |
Xã |
22 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường An Lạc |
24305 |
Phường |
23 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường An Bình |
24308 |
Phường |
24 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường Thiện An |
24311 |
Phường |
25 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường Đạt Hiếu |
24318 |
Phường |
26 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường Đoàn Kết |
24322 |
Phường |
27 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Xã Ea Blang |
24325 |
Xã |
28 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Xã Ea Drông |
24328 |
Xã |
29 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường Thống Nhất |
24331 |
Phường |
30 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Phường Bình Tân |
24332 |
Phường |
31 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Xã Ea Siên |
24334 |
Xã |
32 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Xã Bình Thuận |
24337 |
Xã |
33 |
Thị Xã Buôn Hồ |
644 |
Xã Cư Bao |
24340 |
Xã |
34 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Thị trấn Ea Drăng |
24181 |
Thị trấn |
35 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea H'leo |
24184 |
Xã |
36 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Sol |
24187 |
Xã |
37 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Ral |
24190 |
Xã |
38 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Wy |
24193 |
Xã |
39 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Cư A Mung |
24194 |
Xã |
40 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Cư Mốt |
24196 |
Xã |
41 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Hiao |
24199 |
Xã |
42 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Khal |
24202 |
Xã |
43 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Dliê Yang |
24205 |
Xã |
44 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Tir |
24207 |
Xã |
45 |
Huyện Ea H'leo |
645 |
Xã Ea Nam |
24208 |
Xã |
46 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Thị trấn Ea Súp |
24211 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ia Lốp |
24214 |
Xã |
48 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ia JLơi |
24215 |
Xã |
49 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ea Rốk |
24217 |
Xã |
50 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ya Tờ Mốt |
24220 |
Xã |
51 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ia RVê |
24221 |
Xã |
52 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ea Lê |
24223 |
Xã |
53 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Cư KBang |
24226 |
Xã |
54 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Ea Bung |
24229 |
Xã |
55 |
Huyện Ea Súp |
646 |
Xã Cư M'Lan |
24232 |
Xã |
56 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Krông Na |
24235 |
Xã |
57 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Ea Huar |
24238 |
Xã |
58 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Ea Wer |
24241 |
Xã |
59 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Tân Hoà |
24244 |
Xã |
60 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Cuôr KNia |
24247 |
Xã |
61 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Ea Bar |
24250 |
Xã |
62 |
Huyện Buôn Đôn |
647 |
Xã Ea Nuôl |
24253 |
Xã |
63 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Thị trấn Ea Pốk |
24256 |
Thị trấn |
64 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Thị trấn Quảng Phú |
24259 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Quảng Tiến |
24262 |
Xã |
66 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea Kuêh |
24264 |
Xã |
67 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea Kiết |
24265 |
Xã |
68 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea Tar |
24268 |
Xã |
69 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Cư Dliê M'nông |
24271 |
Xã |
70 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea H'đinh |
24274 |
Xã |
71 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea Tul |
24277 |
Xã |
72 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea KPam |
24280 |
Xã |
73 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea M'DRóh |
24283 |
Xã |
74 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Quảng Hiệp |
24286 |
Xã |
75 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Cư M'gar |
24289 |
Xã |
76 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea D'Rơng |
24292 |
Xã |
77 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Ea M'nang |
24295 |
Xã |
78 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Cư Suê |
24298 |
Xã |
79 |
Huyện Cư M'gar |
648 |
Xã Cuor Đăng |
24301 |
Xã |
80 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Cư Né |
24307 |
Xã |
81 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Chư KBô |
24310 |
Xã |
82 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Cư Pơng |
24313 |
Xã |
83 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Ea Sin |
24314 |
Xã |
84 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Pơng Drang |
24316 |
Xã |
85 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Tân Lập |
24317 |
Xã |
86 |
Huyện Krông Búk |
649 |
Xã Ea Ngai |
24319 |
Xã |
87 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Thị trấn Krông Năng |
24343 |
Thị trấn |
88 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã ĐLiê Ya |
24346 |
Xã |
89 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Ea Tóh |
24349 |
Xã |
90 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Ea Tam |
24352 |
Xã |
91 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Phú Lộc |
24355 |
Xã |
92 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Tam Giang |
24358 |
Xã |
93 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Ea Puk |
24359 |
Xã |
94 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Ea Dăh |
24360 |
Xã |
95 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Ea Hồ |
24361 |
Xã |
96 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Phú Xuân |
24364 |
Xã |
97 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Cư Klông |
24367 |
Xã |
98 |
Huyện Krông Năng |
650 |
Xã Ea Tân |
24370 |
Xã |
99 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Thị trấn Ea Kar |
24373 |
Thị trấn |
100 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Thị trấn Ea Knốp |
24376 |
Thị trấn |
101 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Sô |
24379 |
Xã |
102 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Sar |
24380 |
Xã |
103 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Xuân Phú |
24382 |
Xã |
104 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Cư Huê |
24385 |
Xã |
105 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Tih |
24388 |
Xã |
106 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Đar |
24391 |
Xã |
107 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Kmút |
24394 |
Xã |
108 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Cư Ni |
24397 |
Xã |
109 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Păl |
24400 |
Xã |
110 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Cư Prông |
24401 |
Xã |
111 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Ea Ô |
24403 |
Xã |
112 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Cư ELang |
24404 |
Xã |
113 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Cư Bông |
24406 |
Xã |
114 |
Huyện Ea Kar |
651 |
Xã Cư Jang |
24409 |
Xã |
115 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Thị trấn M'Đrắk |
24412 |
Thị trấn |
116 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Cư Prao |
24415 |
Xã |
117 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Ea Pil |
24418 |
Xã |
118 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Ea Lai |
24421 |
Xã |
119 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Ea H'MLay |
24424 |
Xã |
120 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Krông Jing |
24427 |
Xã |
121 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Ea M' Doal |
24430 |
Xã |
122 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Ea Riêng |
24433 |
Xã |
123 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Cư M'ta |
24436 |
Xã |
124 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Cư K Róa |
24439 |
Xã |
125 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Krông Á |
24442 |
Xã |
126 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Cư San |
24444 |
Xã |
127 |
Huyện M'Đrắk |
652 |
Xã Ea Trang |
24445 |
Xã |
128 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Thị trấn Krông Kmar |
24448 |
Thị trấn |
129 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Dang Kang |
24451 |
Xã |
130 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Cư KTy |
24454 |
Xã |
131 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Hòa Thành |
24457 |
Xã |
132 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Hòa Tân |
24460 |
Xã |
133 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Hòa Phong |
24463 |
Xã |
134 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Hòa Lễ |
24466 |
Xã |
135 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Yang Reh |
24469 |
Xã |
136 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Ea Trul |
24472 |
Xã |
137 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Khuê Ngọc Điền |
24475 |
Xã |
138 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Cư Pui |
24478 |
Xã |
139 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Hòa Sơn |
24481 |
Xã |
140 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Cư Drăm |
24484 |
Xã |
141 |
Huyện Krông Bông |
653 |
Xã Yang Mao |
24487 |
Xã |
142 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Thị trấn Phước An |
24490 |
Thị trấn |
143 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã KRông Búk |
24493 |
Xã |
144 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Kly |
24496 |
Xã |
145 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Kênh |
24499 |
Xã |
146 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Phê |
24502 |
Xã |
147 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea KNuec |
24505 |
Xã |
148 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Yông |
24508 |
Xã |
149 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Hòa An |
24511 |
Xã |
150 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Kuăng |
24514 |
Xã |
151 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Hòa Đông |
24517 |
Xã |
152 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Hiu |
24520 |
Xã |
153 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Hòa Tiến |
24523 |
Xã |
154 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Tân Tiến |
24526 |
Xã |
155 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Vụ Bổn |
24529 |
Xã |
156 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Uy |
24532 |
Xã |
157 |
Huyện Krông Pắc |
654 |
Xã Ea Yiêng |
24535 |
Xã |
158 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Thị trấn Buôn Trấp |
24538 |
Thị trấn |
159 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Dray Sáp |
24556 |
Xã |
160 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Ea Na |
24559 |
Xã |
161 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Ea Bông |
24565 |
Xã |
162 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Băng A Drênh |
24568 |
Xã |
163 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Dur KMăl |
24571 |
Xã |
164 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Bình Hòa |
24574 |
Xã |
165 |
Huyện Krông A Na |
655 |
Xã Quảng Điền |
24577 |
Xã |
166 |
Huyện Lắk |
656 |
Thị trấn Liên Sơn |
24580 |
Thị trấn |
167 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Yang Tao |
24583 |
Xã |
168 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Bông Krang |
24586 |
Xã |
169 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Đắk Liêng |
24589 |
Xã |
170 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Buôn Triết |
24592 |
Xã |
171 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Buôn Tría |
24595 |
Xã |
172 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Đắk Phơi |
24598 |
Xã |
173 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Đắk Nuê |
24601 |
Xã |
174 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Krông Nô |
24604 |
Xã |
175 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Nam Ka |
24607 |
Xã |
176 |
Huyện Lắk |
656 |
Xã Ea R'Bin |
24610 |
Xã |
177 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Ea Ning |
24540 |
Xã |
178 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Cư Ê Wi |
24541 |
Xã |
179 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Ea Ktur |
24544 |
Xã |
180 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Ea Tiêu |
24547 |
Xã |
181 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Ea BHốk |
24550 |
Xã |
182 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Ea Hu |
24553 |
Xã |
183 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Dray Bhăng |
24561 |
Xã |
184 |
Huyện Cư Kuin |
657 |
Xã Hòa Hiệp |
24562 |
Xã |
Thông tin liên hệ - Mua bán, ký gửi
Hotline: 0906000945
Gửi Báo Giá